Tham số của giỏ hang va sản phẩm
Sự kiện đuợc gửi đi co thể chứa cac tham số mo tả về sản phẩm hoặc giỏ hang.
Thuộc tinh của giỏ hang #
Tham số |
Loại |
Mo tả |
---|---|---|
cart_id |
chuỗi |
Mã nhận dạng của giỏ hang. |
cart_items |
số |
Số luợng mặt hang co trong giỏ hang (sản phẩm duy nhất). |
currency |
chuỗi |
Don vị tiền tệ sử dụng cho gia của mặt hang nằm trong giỏ hang, cũng nhu cho thuế, chiết khấu va chi phi vận chuyển đuợc xac định. Nếu khong xac định tham số nay, đon vị tiền tệ sẽ la "USD" trong bao cao. |
value |
số |
Gia trị của tất cả mặt hang co trong giỏ hang, đã bao gồm thuế, chiết khấu va chi phi vận chuyển. Noi cach khac, đay la số tiền ma nguời mua đã chi trả để mua hang. Duợc xac định bằng tiền. |
profit |
số |
Lợi nhuận ròng nguời ban co đuợc từ hoạt động ban cac mặt hang co trong giỏ hang. Duợc xac định bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
transaction_fee |
số |
Phi giao dịch (tiền hoa hồng cho hệ thống thanh toan) của giao dịch mua mọi mặt hang co trong giỏ hang. Duợc xac định bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
transaction_id |
chuỗi |
Mã nhận dạng của giao dịch lien quan đến khoản thanh toan cho cac mặt hang co trong giỏ hang. |
affiliation |
chuỗi |
Cửa hang hoặc chi nhanh noi giao dịch đuợc thực hiện. |
detail |
chuỗi |
Thong tin chi tiết về lỗi giao dịch hoặc lý do hoan tiền. Truờng nay cũng co thể dung trong truờng hợp giao dịch mua hang thanh cong (Checkout Success) để cung cấp them thong tin. |
tax_value |
số |
Tổng tiền thuế của tất cả mặt hang co trong mặt hang, tinh bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
tax_name |
chuỗi |
Ten thuế. |
tax_type |
chuỗi |
Loại thuế. |
discount_value |
số |
Tổng số tiền chiết khấu của tất cả mặt hang co trong mặt hang, tinh bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
discount_name |
chuỗi |
Ten của khoản chiết khấu. |
discount_type |
chuỗi |
Loại chiết khấu. |
shipping_value |
số |
Tổng số tiền phi vận chuyển của tất cả mặt hang co trong mặt hang, tinh bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
shipping_name |
chuỗi |
Ten dịch vụ vận chuyển |
shipping_type |
chuỗi |
Loại dịch vụ vận chuyển. |
checkout_step |
số |
Số thứ tự của buớc ma hiện tại nguời dung đang thực hiện. Bạn sẽ tự mình đanh số thứ tự cho cac buớc nay, tuong ứng với cac sự kiện Checkout Begin, Checkout Progress va Checkout Success |
checkout_option |
chuỗi |
Tuy chọn thanh toan giỏ hang. |
buyer |
chuỗi |
Ten hoặc mã nhận dạng của nguời mua. Vi dụ: Thong tin đang nhập của nguời dung tren trang web của bạn. Tham số nay dung để tạo bao cao về nguời mua hang đầu. Bao cao nay sẽ rất hữu ich nếu trang web của bạn bay ban nhiều sản phẩm của ben ban hang thứ ba. |
seller |
chuỗi |
Ten hoặc mã nhận dạng của nguời ban. Vi dụ: Thong tin đang nhập của nguời dung tren trang web của bạn. Tham số nay dung để tạo bao cao về nguời ban hang đầu. Bao cao nay sẽ rất hữu ich nếu trang web của bạn bay ban nhiều sản phẩm của ben ban hang thứ ba. |
Thuộc tinh của sản phẩm #
Tham số |
Loại |
Mo tả |
---|---|---|
id * |
chuỗi |
Don vị luu kho (SKU). |
name * |
chuỗi |
Ten của mặt hang. |
brand |
chuỗi |
Thuong hiệu của mặt hang. |
category |
chuỗi |
Danh mục của mặt hang. Vi dụ: "Clothes" (ao quần) hoặc "Smartphones" (điện thoại thong minh). |
variant |
chuỗi |
Biến thể của mặt hang: mau sắc, mẫu mã v.v. |
quantity |
số |
Số luợng của mặt hang. |
currency |
chuỗi |
Don vị tiền tệ sử dụng cho gia của mặt hang, cũng nhu cho thuế, chiết khấu va chi phi vận chuyển đuợc xac định. Nếu khong xac định tham số nay, đon vị tiền tệ sẽ la "USD" trong bao cao. |
price |
số |
Gia trị của mặt hang. |
value |
số |
Gia trị ròng của mặt hang, tinh bằng tiền, đã bao gồm thuế, chiết khấu va phi vận chuyển: price + tax_value + shipping_value + transaction_fee - discount_value. Noi cach khac, đay la số tiền ma nguời mua đã chi trả để mua mặt hang. Duợc xac định bằng tiền. |
profit |
số |
Lợi nhuận ròng ma nguời ban co đuợc từ việc ban mặt hang. Duợc xac định bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
transaction_fee |
số |
Phi giao dịch cho giao dịch mua mặt hang. Duợc xac định bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
list_name |
chuỗi |
Ten của danh sach ma mặt hang đuợc giới thiệu đến nguời dung. Vi dụ: bảng gia. |
list_position |
số |
Vị tri của mặt hang trong danh sach đuợc xac định trong list_name. |
tax_value |
số |
Thuế của mặt hang, tinh bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
tax_name |
chuỗi |
Ten thuế. |
tax_type |
chuỗi |
Loại thuế. |
discount_value |
số |
Tiền chiết khấu của mặt hang, tinh bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
discount_name |
chuỗi |
Ten của khoản chiết khấu. |
discount_type |
chuỗi |
Loại chiết khấu. |
shipping_value |
số |
Phi vận chuyển của mặt hang, tinh bằng tiền. Don vị tiền tệ dung để tinh toan sẽ lấy theo tham số "currency". |
shipping_name |
chuỗi |
Ten dịch vụ vận chuyển |
shipping_type |
chuỗi |
Loại dịch vụ vận chuyển. |
* — tham số bắt buộc.